CHARA2345
Vote: 6
Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ trong gia đình
Father (ˈfɑːðə): bố
Mother (ˈmʌðə): mẹ
Child (ʧaɪld): con
Daughter (ˈdɔːtə): con gái
Brother (ˈbrʌðə): anh trai/em trai
Sister (ˈsɪstə): chị gái/em gái
Son (sʌn): con trai
Husband (ˈhʌzbənd): chồng
Wife (waɪf): vợ
Uncle (ˈʌŋkl): chú/cậu/bác trai
Aunt (ɑːnt): cô/dì/bác gái
Nephew (ˈnɛvju): cháu trai
Niece (niːs): cháu gái
Grandmother (ˈgrænˌmʌðə): bà
Grandfather (ˈgrændˌfɑːðə): ông
Cousin (ˈkʌzn): anh chị em họ
Grandchild (ˈgrænʧaɪld): cháu
Grandson (ˈgrænsʌn): cháu trai
Granddaughter (ˈgrænˌdɔːtə): cháu gái
Godfather (ˈgɒdˌfɑːðə): bố đỡ đầu\
Godfather (ˈgɒdˌfɑːðə): bố đỡ đầu
Godmother (ˈgɒdˌmʌðə): mẹ đỡ đầu
Stepfather (ˈstɛpˌfɑːðə): bố dượng
Stepmother (ˈstɛpˌmʌðə): mẹ kế
Mother-in-law (ˈmʌðərɪnlɔ): mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law (ˈfɑːðərɪnlɔ): bố chồng/bố vợ
Stepbrother (ˈstɛpˌbrʌðə): con trai của mẹ kế hoặc bố dượng
Stepsister (ˈstɛpˌsɪstə): con gái của mẹ kế hoặc bố dượng
Blue blood (bluː blʌd): dòng giống hoàng tộc
Daughter-in-law (dɔːtərɪnlɔ): con dâu
Brother-in-law (ˈbrʌðərɪnlɔ): anh/em rể
Sister-in-law (ˈsɪstərɪnlɔ): chị/em dâu
Single mother (ˈsɪŋgl ˈmʌðə): mẹ đơn thân
Divorce (dɪˈvɔːs): li dị
Bitter divorce (ˈbɪtə dɪˈvɔːs): li thân
Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ tình cảm
Date (deɪt): hẹn hò
Boyfriend (ˈbɔɪˌfrɛnd): Bạn trai
Girlfriend (ˈgɜːlˌfrɛnd): Bạn gái
Husband (ˈhʌzbənd): Chồng
Wife (waɪf): vợ
Mistress (ˈmɪstrɪs): tình nhân\
Lover (ˈlʌvə): người yêu
Engagement (ɪnˈgeɪʤmənt): đính hôn
Breakup (ˈbreɪkˈʌp): sự chia tay
Divorce (dɪˈvɔːs): ly hôn
Triangle love (ˈtraɪæŋgl lʌv): tình yêu tay ba
Lovelorn (ˈlʌvlɔːn): thất tình
Un-required love (ˌʌn-rɪˈkwaɪəd lʌv): tình yêu đơn phương
Crush (krʌʃ): “cảm nắng” ai đó
First love (fɜːst lʌv): mối tình đầu
Fall in love (fɔːl ɪn lʌv): phải lòng ai
Lovesick (ˈlʌvsɪk): đau khổ vì yêu
Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ bạn bè – thù địch
acquaintance (əˈkweɪntəns): người quen
classmate (ˈklɑːsmeɪt): bạn cùng lớp
schoolmate (ˈskuːlmeɪt): bạn cùng trường
soul mate (səʊl meɪt): tri kỷ
conflict (ˈkɒnflɪkt): mâu thuẫn
emulate (ˈɛmjʊleɪt): cạnh tranh
rival (ˈraɪvəl): đối thủ
enemy (ˈɛnɪmi): kẻ thù
best friend (bɛst frɛnd): bạn thân nhấn
close friend (kləʊs frɛnd): bạn thân
ally (ˈælaɪ): bạn đồng minh
girl friend (gɜːl frɛnd): bạn gái
boyfriend (ˈbɔɪˌfrɛnd): bạn trai
on-off relationship (ɒn-ɒf rɪˈleɪʃənʃɪp): bạn bình thường
circle of friends (ˈsɜːkl ɒv frɛndz): một nhóm bạn
childhood friend (ˈʧaɪldhʊd frɛnd): bạn thời thơ ấu
Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ trong công việc
cowroker: đồng nghiệp
client (ˈklaɪənt): cộng sự
business partner (ˈbɪznɪs ˈpɑːtnə): đối tác
boss (bɒs): sếp
staff (stɑːf): nhân viên
customer (ˈkʌstəmə): khách hàng
convention (kənˈvɛnʃən): hội nghị
meeting (ˈmiːtɪŋ): cuộc họp
presentation (ˌprɛzɛnˈteɪʃən): bài thuyết trình
interview (ˈɪntəvju): phỏng vấn
delegate (ˈdɛlɪgɪt): đại biểu
schedule (ˈʃɛdjuːl): lên lịch
Các cụm từ vựng về mối quan hệ
to pop the question (tuː pɒp ðə ˈkwɛsʧən): cầu hôn
to get married (tuː gɛt ˈmærɪd): kết hôn
to flirt with (uː flɜːt wɪð): tán tỉnh
to have a crush on (tuː hæv ə krʌʃ ɒn): phải lòng ai đó
to make friend with (tuː meɪk frɛnd wɪð): làm bạn với ai đó
to love at first sight (tuː lʌv æt fɜːst saɪt): yêu từ cái nhìn đầu tiên
to hit it off (tuː hɪt ɪt ɒf): làm bạn với ai đó nhanh
to go back years (tuː gəʊ bæk jɪəz): biết ai đó trong một thời gian dài
to settle down (tuː ˈsɛtl daʊn): lập gia đình
to compete with (tuː kəmˈpiːt wɪð): cạnh tranh với một ai đó
to relate to (tuː rɪˈleɪt tu): liên quan tới
to hang out with (tuː hæŋ aʊt wɪð): đi chơi với ai đó
to get on well with (tuː gɛt ɒn wɛl wɪð): hòa thuận với ai đó
to lose touch with (tuː luːz tʌʧ wɪð): mất liên lạc với ai đó
Nguồn : https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-cac-moi-quan-he/
Xin lỗi mn vì máy mình bị lỗi nên bây giờ mới đăng được bài ! Đây là bài cuối cũng mà mình đăng nên hãy ủng hộ mình nha !
Và sáng mai là ngày đóng diễn đàn đã đến gần , mình xin cảm ơn tất cả các bạn đã ủng hộ mình . Mong diễn đàn sẽ mở lại . Thank you !
Thank for watching ! And bye for people !
2022-03-21T12:57:50Z
SANSBROVIPNHAT | Vote: 09999 vt
2022-03-21T13:01:27Z
CHARA2345 | Vote: 0Thank san nhìu nhen ! Bye bạn !
2022-03-21T13:02:40Z
Caneko2k15 | Vote: 0lm sao để cho 9999 vt dc bn trong khi là 1 ng chỉ cho tối đa 1 vt cho mỗi bài đăng thôi mà:v???
2022-03-21T13:05:39Z
CHARA2345 | Vote: 0bao nhiêu cũng được mà bạn
2022-03-21T13:10:46Z
Caneko2k15 | Vote: 0duolingo chỉ cho 1 ng 1 vt mỗi bài đăng thôi bn có thấy dấu mũi tên chỉa lên và xuống ko nếu bn thấy số 1,2,3,4...... nếu ko phải 9999 bn ấy đã lừa bn đóa!
trong duolingo mik nghĩ là từ lúc duolingo mới thành lập đến bây h thì cx chỉ có vài bài hơn 9999 vt thui!
2022-03-21T13:14:54Z
CHARA2345 | Vote: 0ok ok ! mình hiểu rồi !
2022-03-22T01:51:32Z
The_Dead_Girl | Vote: 0b-e-l-l-a-c-i-a-o-a-n-d-v-o-t-e-f-o-r-y-o-u
phù...hôm nay cứ tưởng diễn đàn bay lúc 5h ;-;
2022-03-21T13:05:20Z
Caneko2k15 | Vote: 0mai mới đóng nhé:>
nhưng mà cx bùn tí nx ra 1 bài " Tạm biệt forum duolingo lun " :>
2022-03-21T13:10:07Z
CHARA2345 | Vote: 0thank you bạn ! Bye
2022-03-21T13:11:12Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vt nka^^
2022-03-21T13:06:48Z
CHARA2345 | Vote: 0Thnk you ! Bye
2022-03-21T13:11:30Z
Caneko2k15 | Vote: 0.-.??????????????????
2022-03-21T13:16:54Z
CHARA2345 | Vote: 0Bởi vì sáng mai đóng diễn đàn thì chả bye à
2022-03-21T13:19:27Z
Caneko2k15 | Vote: 0ukm bye ;-;
2022-03-21T13:22:55Z
CHARA2345 | Vote: 0thôi ! Bạn nào ủng hộ thì ủng hộ đi nha
2022-03-21T13:23:35Z
_Kirito_k65_ | Vote: 01 votee
2022-03-21T14:08:53Z
CHARA2345 | Vote: 0Thank bạn and bye bạn
2022-03-22T00:09:17Z