danh sách bài viết

[ Wendy Nè ]-Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: (phần 3)- Giờ thì cùng học nào

WendyHuynh_2k12
Vote: 2
  1. Các cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề sức khỏe tiếng Anh

Under the weather: Cảm thấy mệt mỏi, ốm yếu (thấy như không thích ứng, khó chịu với thời tiết, khó ở trong người)

As right as rain: khỏe mạnh.

Splitting headache: Nhức đầu, đau đầu kinh khủng

Run down: mệt mỏi, uể oải.

Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe mạnh trở lại, phục hồi trở lại . As fit as a fiddle: Khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.

Dog – tired/dead tired: rất mệt mỏi

Out on one’s feet: Cực kỳ mệt mỏi như thể đứng không vững.

Bag of bones: Rất gầy gò.

Full of beans: cực kỳ khỏe mạnh, tràn đầy năng lượng.

Black out: trạng thái sợ hãi đột ngột mất ý thức tạm thời.

Blind as a bat: mắt kém.

Blue around the gills: trông xanh xao ốm yếu

Cast iron stomach: bị đau bụng, đầy bụng, cảm thấy bụng khó chịu.

Clean bill of health: cực kỳ khỏe mạnh, không còn vấn đề gì về sức khỏe.

Death warmed up: rất ốm yếu.

Off colour: ốm yếu (trông mặt như không có tí màu sắc nào, mặt tái mét)

Dogs are barking: rất đau chân, thấy khó chịu ở chân.

Frog in one’s throat: bị đau cổ, cảm thấy không nói được.

Drop like flies: thường dùng chỉ bệnh dịch lây lan.

  1. Một số mẫu câu hỏi thường dùng cho chủ đề từ vựng tiếng Anh về sức khỏe

Talking about health (Nói chuyện về sức khỏe)

A: Good morning! How are you?

(Chào buổi sáng, bạn khỏe không?)

B: I’m good. Thanks

(Tôi ổn. Cảm ơn bạn.)

Finding out what’s wrong (hỏi han căn nguyên bệnh)

A: I don’t see you well.

(Tôi thấy bạn không được ổn.)

B: Yes I am not the best, actually.

(Đúng. Tôi không được tốt lắm)

A: What’s the matter?

(Có chuyện gì vậy?)

B: I have got a bit of a cold

(Tôi bị cảm lạnh)

Enquiring about a sick person (Hỏi thăm người ốm)

A: How are you getting on?

(Bạn cảm thấy thế nào?)

B: I feel a little dizzy

(Tôi cảm thấy hơi chóng mặt)

A: Have you gone to a medical examination yet?

(Bạn đã đi khám sức khỏe chưa??)

B: Yes. The doctor prescribed medicine for me. I drank it.

(Có. Tuy nhiên. Bác sĩ kê đơn thuốc cho tôi. Tôi đã uống nó.)

Inquire in the hospital (Hỏi thăm trong bệnh viện)

Doctor: What are you feeling now (Bạn đang cảm thấy gì bây giờ?)

Mike: My stomach hurts (Bụng tôi đau.)

Doctor: When did you start to have stomachache (Bạn bắt đầu bị đau bụng khi nào?)

Mike: Lastnight (Tối qua.)

Doctor: Have you ever had a history of stomach pain? (Bạn đã bao giờ có tiền sử đau dạ dày chưa?)

Mike: That’s right. I used to go to the hospital. (Đúng. Tôi đã từng đến bệnh viện.)

Phần 3 là phần cuối rồi nha mấy bạn !

Chúc các bạn học vv!!

Bye mọi người!

Mong mọi ngừi ủng hộ cho mik !!!

2022-03-15T10:49:08Z

17 bình luận

x..Tomioka..x | Vote: 1

1 vt nèkk

2022-03-15T10:51:03Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

C.ơn bn

2022-03-15T10:51:32Z


tieutinhlinh211 | Vote: 1

1 vt nhé

2022-03-15T10:52:24Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

cảm ơn bn

2022-03-15T11:04:52Z


x_Kody_x | Vote: 1

1 vote

2022-03-15T10:53:04Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

Cảm ơn bạn

2022-03-15T11:04:46Z


LEVI2k11 | Vote: 1

1 vt nek

2022-03-15T11:15:47Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

Cảm ơn bạn nhiều

2022-03-15T11:17:54Z


_Runie_or_Ruby_ | Vote: 1

1 vote nha

2022-03-15T12:07:24Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

cảm ơn bạn

2022-03-15T14:27:17Z


Caneko2k15 | Vote: 1

1 vt.

2022-03-15T12:14:59Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

cảm ơn em nha

2022-03-15T14:27:09Z


Freyca_399 | Vote: 1

1 vt

2022-03-15T12:28:12Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

cảm ơn

2022-03-15T14:26:59Z


Lunalovego713836 | Vote: 0

1 vote cho bạn nguồn đâu bạn

2022-03-15T12:02:30Z


Caneko2k15 | Vote: 0

đúm đúm=))

2022-03-15T12:14:47Z


WendyHuynh_2k12 | Vote: 0

mk ghi hết vô luôn rồi nên ko cần nguồn đâu

2022-03-15T14:27:40Z