Freyca_399
Vote: 5
Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
Ship rail: lan can tàu
Transit time: thời gian trung chuyển
Departure date: ngày khởi hành
Frequency: tần suất số chuyến/tuần
Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng
Shipped on board: giao hàng lên tàu
Tare: trọng lượng vỏ cont
Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
Container packing list: danh sách container lên tàu
Means of conveyance: phương tiện vận tải
Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
Trucking: phí vận tải nội địa
Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
Forklift: xe nâng
Cut-off time: giờ cắt máng
Closing time = Cut-off time
Omit: tàu không cập cảng
Roll: nhỡ tàu
Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
Shipment terms: điều khoản giao hàng
Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
Nominated: hàng chỉ định
Volume: số lượng hàng book
Laytime: thời gian dỡ hàng
Freight note: ghi chú cước
Bulk container: container hàng rời
Ship’s owner: chủ tàu
Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
On deck: trên boong, lên boong tàu
Shipping marks: ký mã hiệu
Merchant: thương nhân
Straight BL: vận đơn đích danh
Bearer BL: vận đơn vô danh
Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
Straight BL: vận đơn đích danh
Through BL: vận đơn chở suốt
Negotiable: chuyển nhượng được
Non-negotiable: không chuyển nhượng được
Port-port: giao từ cảng đến cảng
Door-Door: giao từ kho đến kho
Charterer: người thuê tàu
Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
Bulk Cargo: Hàng rời
Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
Container Ship: Tàu container
Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu
Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
Said to weight: Trọng lượng khai báo
Said to contain: Được nói là gồm có
Terminal: bến
Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
Transit time: Thời gian trung chuyển
Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
Hazardous goods: hàng nguy hiểm
Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
Container: công-te-nơ chứa hàng
Stowage: xếp hàng
Trimming: san, cào hàng
Crane/tackle: cần cẩu
Cost: chi phí
Risk: rủi ro
Freighter: máy bay chở hàng
Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
Seaport: cảng biển
Airport: sân bay
Handle: làm hàng
In transit: đang trong quá trình vận chuyển
Hub: bến trung chuyển
Oversize: quá khổ
Overweight: quá tải
Intermodal: Vận tải kết hợp
Trailer: xe mooc
Clean: hoàn hảo
Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
Dimension: kích thước
Tonnage: Dung tích của một tàu
Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
2022-03-14T15:33:17Z
Caneko2k15 | Vote: 01 vt.
2022-03-14T15:33:36Z
Freyca_399 | Vote: 0Thanks
Caneko
^^2022-03-14T15:35:12Z
Caneko2k15 | Vote: 0Kcj ặ:>
2022-03-14T15:37:12Z
_Pe_LoLi_k12_ | Vote: 0
1v
2022-03-14T15:33:37Z
Freyca_399 | Vote: 0Thanks
LoLi
^^2022-03-14T15:35:00Z
x_Kody_x | Vote: 01 vote
2022-03-14T15:36:30Z
Freyca_399 | Vote: 0Thanks
bạn
^^2022-03-14T15:38:13Z
_Runie_or_Ruby_ | Vote: 01 vote nha
2022-03-15T00:53:12Z
Freyca_399 | Vote: 0Thanks
Ru
nka^^2022-03-15T01:14:30Z
x_Harry_Potter_x | Vote: 01 vt nhó:>
2022-03-15T01:51:00Z
Freyca_399 | Vote: 0Thanks
Harry
nko^^2022-03-15T01:51:53Z