Meocute2k12
Vote: 5
Company (military): đại đội
Comrade: đồng chí/ chiến hữu
Combat unit: đơn vị chiến đấu
Combatant: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
Combatant arms: những đơn vị tham chiến
Combatant forces: lực lượng chiến đấu
Combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến
Combine efforts, join forces: hiệp lực
Commandeer: trưng dụng cho quân đội
Commander: sĩ quan chỉ huy
Commander-in-chief: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Commando: lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công
Commodore: Phó Đề đốc
Concentration camp: trại tập trung
Counter-attack: phản công
Counter-insurgency: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
Court martial: toà án quân sự
Crack troops: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ
Crash: sự rơi (máy bay)
Curfew: lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm
Chief of staff: tham mưu trưởng
Class warfare: đấu tranh giai cấp
Cold war: chiến tranh lạnh
Colonel (Captain in Navy); Đại tá
Combat fatigue: bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng)
Convention, agreement: hiệp định
Combat patrol: tuần chiến
Curtain-fire: lưới lửa
Deadly weapon: vũ khí giết người
Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
Demilitarization: phi quân sự hoá
Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
Diplomatic corps: ngoại giao đoàn
Disarmament: giải trừ quân bị
Draft: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
Defense line: phòng tuyến
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill: sự tập luyện
Drill-ground: bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Front lines: tiền tuyến
Factions and parties: phe phái
Faction, side: phe cánh
Field hospital: bệnh viện dã chiến
Field marshal: thống chế/ đại nguyên soái
Field-battery: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến
Field-officer: sĩ quan cấp tá
Fighting trench: chiến hào
First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy
Flag-officer: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
Flak: hoả lực phòng không
Flak jacket: áo chống đạn
Flight recorder: hộp đen trong máy bay
Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)
General: Đại tướng
General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh
General of the Air Force: Thống tướng Không quân
General of the Army: Thống tướng Lục quân
General staff: bộ tổng tham mưu
Genocide: tội diệt chủng
Grenade: lựu đạn
Ground forces: lục quân
Guerrilla: du kích, quân du kích
Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery
Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ
Insurgency: tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn
Intelligence bureau/ intelligence department: vụ tình báo
Interception: đánh chặn
Jet plane: máy bay phản lực
Land force: lục quân
Landing craft: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ
Landing troops: quân đổ bộ
Liaison officer: sĩ quan liên lạc
Lieutenant Colonel (Commander in Navy): Trung tá
Lieutenant General: Trung tướng
Lieutenant-Commander (Navy): thiếu tá hải quân
Line of march: đường hành quân
Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
Major General: Thiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất
Mercenary: lính đánh thuê
Military attaché: tùy viên quân sự
Military base: căn cứ quân sự
Military operation: hành binh
Militia: dân quân
Minefield: bãi mìn
Molotov cocktail: (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng
Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
Overflight: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)
Parachute troops: quân nhảy dù
Paramilitary: bán quân sự
To boast, to brag: khoa trương
To bog down: sa lầy
To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích
To postpone (military) action: hoãn binh
Warrant-officer: chuẩn uý
Vice Admiral: Phó Đô đốc
Vanguard: Quân Tiên Phong II
Veteran troops: quân đội thiện chiến
Ministry of defence: bộ Quốc phòng
Zone of operations: khu vực tác chiến
Nguồn:Sắp tết Nguyên Đán ròi!Chúc các bạn zui zẻ
2022-01-20T07:00:35Z
Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 11 vote và ủng hộ tui ở đây nếu bn thấy hay nka^^
2022-01-20T07:02:17Z
Meocute2k12 | Vote: 0thanks
ok
2022-01-20T07:03:49Z
Tomoe_Aoki_2k4 | Vote: 1Kcj và camon nhìu nka^^
2022-01-20T07:08:09Z
Meocute2k12 | Vote: 0thanks
2022-01-20T07:11:37Z
Error113 | Vote: 11 vote cho comrade nha
2022-01-20T07:07:05Z
Meocute2k12 | Vote: 0thanks
tui là Cô Đơn chứ ko phải đồng chí nhá!
2022-01-20T07:10:04Z
_Narukami_k45_ | Vote: 11 zót nak Cô Đơn
2022-01-20T07:14:40Z
Meocute2k12 | Vote: 0thanks
2022-01-20T07:15:28Z
DuolingoIsGud123 | Vote: 11 vote nka
2022-01-20T07:32:06Z
Meocute2k12 | Vote: 0thanks chị
2022-01-20T08:11:55Z
Rimuru_2k11 | Vote: 11vote hơi muộn
2022-01-20T08:42:01Z
Meocute2k12 | Vote: 0thanks
2022-01-21T03:36:38Z