danh sách bài viết

Từ vựng tiếng Anh về lịch sử

henyo_yum1306
Vote: 3

- Những cụm từ vựng tiếng Anh về lịch sử thông dụng nhất

Mở đầu sẽ là những cụm từ quan trọng liên quan tới lịch sử nói chung:

Historical knowledge: kiến thức lịch sử

Step by step: từng bước

Get inspiration from: lấy cảm hứng từ

Get inspiration from: lấy cảm hứng từ

Opponents of the study of history: những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử

Develop the power of analysis: phát triển khả năng phân tích

Ancient civilization: nền văn minh cổ

A historical perspective: góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử

Primitive times: thời kỳ nguyên thủy

Resemble to the present time: giống với thời điểm hiện tại

World-conflicts: những xung đột thế giới

Differ from place to place: khác biệt giữa nơi này và nơi khác

Have a tendency to look back: có xu hướng nhìn lại quá khứ

Sacrifice one’s lives for something: hy sinh cuộc sống cho cái gì đó

Become more aware about future: trở nên ý thức hơn về tương lai

Have a tendency to look back: có xu hướng nhìn lại quá khứ

The past event: sự kiện trong quá khứ

Become more aware about future: trở nên ý thức hơn về tương lai

Delve into the history: đi sâu/ đào sâu vào lịch sử

Historical event: sự kiện lịch sử

Rarely used in people’s lives: hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người

Antique shop: cửa hàng đồ cổ

Experience and suffer in the past: trải qua và chịu đựng trong quá khứ

The past decade: thập kỷ qua

Historical highlight: điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử

- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh

A-G Atrocity / əˈtrɒsəti /: Sự tàn bạo

Aggressive war / əˈɡresɪv wɔː /: Chiến tranh xâm lược

Avert war / əˈvɜːt wɔː /: Đẩy lùi chiến tranh

Bring peace to nation / brɪŋ piːs tə ˈneɪʃən /: Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc

Border war / ˈbɔːdə wɔː /: Chiến tranh biên giới

Call for a ceasefire / kɔːl fər ə ˈsiːsfaɪə /: Sự kêu gọi ngừng bắn

Collateral damage / kəˈlætərəl ˈdæmɪdʒ /: Tổn thất ngoài dự kiến

Civilian / sɪˈvɪlɪən /: Thường dân

Chemical weapon / ˈkemɪkəl ˈwepən /: Vũ khí hóa học

Decisive battle / dɪˈsaɪsɪv ˈbætəl /: Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định

Deploy troops / dɪˈploɪ truːps /: Dàn quân, triển khai quân

Glorious victory / ˈɡlɔːrɪəs ˈvɪktəri /: Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng

Guerilla war / ɡəˈrɪlə wɔː /: Chiến tranh du kích

Guerilla war / ɡəˈrɪlə wɔː /: Chiến tranh du kích

Guerilla / ɡəˈrɪlə /: Quân du kích

Gulf war / ɡʌlf wɔː /: Chiến tranh vùng vịnh

H-P Insurgent / ɪnˈsɜːdʒənt /: Người khởi nghĩa

Invade / ɪnˈveɪd /: Xâm lược

Invaders / ɪnˈveɪdəz /: Quân xâm lược

Join the army / dʒɔɪn ði ˈɑːmi /: Gia nhập quân đội

Kindle war / ˈkɪndəl wɔː /: Châm ngòi chiến tranh

Liberation day / ˌlɪbəˈreɪʃən deɪ /: Ngày Giải phóng

Launch a counterattack / lɔːntʃ ə ˈkaʊntərətæk /: Tung đòn phản công

Lift a blockade / lɪft ə blɒˈkeɪd /: Thực hiện phong tỏa

Local war / ˈləʊkəl wɔː /: Chiến tranh cục bộ

Militant / ˈmɪlɪtənt /: Chiến sĩ

Mutilation / ˌmjuːtɪˈleɪʃən /: Tùng xẻo

National Mediation / ˈnæʃnəl ˌmiːdɪˈeɪʃən /: Hòa giải dân tộc

Nuclear war / ˈnjuːklɪə wɔː /: Chiến tranh hạt nhân

Negotiate a peace agreement / nɪˈɡəʊʃɪeɪt ə piːs əˈɡriːmənt /: Đàm phán hòa bình

Occupy / ˈɒkjʊpaɪ /: Chiếm đóng

Prisoner of war / ˈprɪznər əv wɔː /: Tù nhân chiến tranh

Political conflict / pəˈlɪtɪkəl kənˈflɪkt /: Xung đột chính trị

Q-Z Rebel / rɪˈbel /: Quân phiến loạn

Radiation / ˌreɪdɪˈeɪʃən /: Phóng xạ

Retreat / rɪˈtriːt /: Rút quân

Resistance war / rɪˈzɪstəns wɔː /: Kháng chiến

Sign a peace treaty / saɪn ə piːs ˈtriːti /: Ký kết hiệp ước hoà bình

Stage a massive demonstration / steɪdʒ ə ˈmæsɪv ˌdemənˈstreɪʃən /: Tổ chức biểu tình

The violence escalates / ðə ˈvaɪələns ˈeskəleɪts /: Căng thẳng leo thang

The war broke out / ðə wɔː brəʊk ˈaʊt /: Chiến tranh nổ ra

Total war / ˈtəʊtəl wɔː /: Chiến tranh tổng lực

To triumph over the enemy / tə ˈtraɪəmf ˈəʊvə ði ˈenəmi /: Chiến thắng kẻ thù

Triumph song / ˈtraɪəmf sɒŋ /: Bài ca chiến thắng

Troops / truːps /: Phân đội kỵ binh

Unconditional surrender / ˌʌnkənˈdɪʃənəl səˈrendə /: Sự đầu hàng vô điều kiện

War declaration / wɔː ˌdekləˈreɪʃən /: Sự tuyên bố chiến tranh

Victory day / ˈvɪktəri deɪ /: Ngày Chiến thắng

- Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam

The Lenin park: Công viên Lênin

The Hung Kings: Các vua Hùng

The Saigon port: Cảng Sài Gòn

The ancient capital of the Nguyen Dynasty: Cố đô triều Nguyễn

The portico of the pagoda: Cổng chùa

The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành

The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

The Huong Pagoda: Chùa Hương

The Quan Su Pagoda: Chùa Quán Sứ

The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất

The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ

The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục

Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn

The Royal City: Đại nội

The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật

The Museum of History: Bảo tàng lịch sử

The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội

2021-12-27T13:49:36Z

6 bình luận

thunguyen1172012 | Vote: 0

1 vote nha

2021-12-27T13:50:16Z


henyo_yum1306 | Vote: 0

thank you nhé bn

2021-12-27T13:51:45Z


Kizanaiver2 | Vote: 0

1 vote

2021-12-27T13:53:26Z


Bon_x | Vote: 0

1 vote.

2021-12-27T13:55:41Z


Caneko2k15 | Vote: 0

1 vote nha bn

2021-12-27T15:48:50Z


Ran_thiu-nangk21 | Vote: 0

1 vote

2021-12-28T01:50:28Z