danh sách bài viết

Những từ vựng theo chủ đề động vật và câu ví dụ Animal-themed vocabulary and example sentences

Super_Idol_bruhh
Vote: 4
<pre> </pre>

Bear (noun): Con gấu /bɛr/ Ví dụ: Beware of the bear when camping in the forest. (Hãy cẩn thận với loài gấu khi cắm trại trong rừng)

Bird (noun): Con chim /bɜrd/ Ví dụ: Some bird started to fly to the south as winter is coming. (Một số loài chim bắt đầu bay về phương Nam khi mùa đông sắp tới)

Cat (noun): Con mèo /kæt/ Ví dụ: The neighbor’s cat is a beautiful one with black fur. (Con mèo nhà hàng xóm là một con mèo xinh đẹp với bộ lông màu đen)

Chicken (noun): Con gà /ˈʧɪkən/ Ví dụ: My family’s farm has over 200 chickens. (Nông trại nhà tôi có hơn 200 con gà)

Cow (noun): Con bò /kaʊ/ Ví dụ: Kobe cows in Japan receive surprisingly good treatment: listening to classical music, showering in beer, etc. (Những chú bò Kobe ở Nhật Bản nhận được sự chăm sóc tốt đáng ngạc nhiên: nghe nhạc cổ điển, tắm bằng bia,…)

Dog (noun): Con chó /dɔg/ Ví dụ: I have a pet dog named Leo. (Tôi có một chú cún cưng tên là Leo)

Donkey (noun): Con lừa /ˈdɑŋki/ Ví dụ: The donkeys were carrying heavy packs. (Những con lừa này đang mang vác nhiều bao tải nặng)

Elephant (noun): Con voi /ˈɛləfənt/ Ví dụ: City kids only see elephants on TV or at the zoo. (Trẻ em thành phố chỉ nhìn thấy voi trên TV hoặc tại vườn thú)

Fish (noun): Con cá /fɪʃ/ Ví dụ: There are plenty of fish in the sea. (Ngoài đại dương có rất nhiều cá)

Goat (noun): Con dê /goʊt/ Ví dụ: Goat is one of the animals that live in high mountains. (Dê là một trong những loài động vật sống trên những ngọn núi cao)

Horse (noun): Con ngựa /hɔrs/ Ví dụ: The princess always waits for a prince riding a white horse. (Công chúa luôn chờ một chàng hoàng tử bạch mã).

Insect (noun): Côn trùng /ˈɪnˌsɛkt/ Ví dụ: In many places in the world, insects are used as a type of food. (Ở nhiều nơi trên thế giới, côn trùng được dùng như một loại thức ăn).

Lion (noun): Sư tử /ˈlaɪən/ Ví dụ: Lions are usually found in grassland in Africa. (Sư tử thường được tìm thấy ở các đồng cỏ tại Châu Phi).

Monkey (noun): Con khỉ /ˈmʌŋki/ Ví dụ: Monkey climbs trees very fast. (Khỉ trèo cây rất nhanh)

Mouse (noun): Con chuột /maʊs/ Ví dụ: Kim forgot to put the cake into the fridge so a mouse ate it. (Kim quên bỏ chiếc bánh kem vào tủ lạnh nên một con chuột đã ăn mất chiếc bánh)

Ox (noun): Con bò đực /ɑks/ Ví dụ: Chicken meat is white, whereas that of an ox is red. (Thịt gà là thịt trắng, trong khi đó thịt bò là thịt đỏ)

Pig (noun): Con lợn/heo /pɪg/ Ví dụ: Despite their reputation, pigs are actually pretty smart. (Trái với danh tiếng của mình, loài lợn thực ra khá thông minh)

Rabbit (noun): Con thỏ /ˈræbət/ Ví dụ: Rabbits are the symbol of Easter. (Thỏ là biểu tượng của Lễ Phục sinh)

Sheep (noun): Con cừu ­/ʃip/ Ví dụ: She travels far to the other village to buy a good sheep. (Cô ấy đi sang tận làng khác để mua một con cừu tốt).

Tiger (noun): Con hổ /ˈtaɪgər/ Ví dụ: Tigers are considered the king of the jungle. (Loài hổ được coi là chúa tể rừng xanh).

2021-12-09T14:09:06Z

4 bình luận

Sco-boy_2k8 | Vote: 4

hay

1 vote
2021-12-09T14:11:28Z


_-Y_Snowboy-_ | Vote: 3

1 votee nhấk

2021-12-09T14:11:58Z


hecker-100 | Vote: 2

hay

2021-12-09T14:09:56Z


BP_Blink. | Vote: 1

1 vote

2021-12-09T14:12:19Z


BP_Blink. | Vote: 0

1 vote

2021-12-09T14:13:01Z