htrnl
Vote: 6
Tea (tiː): trà (chè)
– Black tea (blæk tiː): trà đen
– Green tea (ɡriːn tiː): trà xanh
– Earl Grey tea (ɜːl ɡreɪ tiː): trà bá tước
– Olong tea (tiː): trà ô long
– Milk tea (mɪlk tiː) trà sữa
– Bubble milk tea (ˈbʌbl mɪlk tiː): trà sữa trân châu
– Herbal tea (ˈhɜːbl tiː): trà thảo mộc
-Fruit tea (fruːt tiː): trà hoa quả
-iced tea (aist ti:): trà đá
"Học
Từ vựng tiếng Anh về các đồ uống khác
– water (ˈwɔːtə): nước
– mineral water (’minərəl ˈwɔːtə): nước khoáng
– still water (stil ˈwɔːtə): nước không ga
– sparkling water (’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə): nước có ga (soda)
– fruit juice (fru:t dʤu:s) : nước trái cây
– pineapple juice (ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s): nước ép dứa
– orange juice (’ɔrindʤ dʤu:s): nước cam ép
– tomato juice (tə’mɑ:tou dʤu:s): nước ép cà chua
– smoothies (ˈsmuːðiz): sinh tố
– strawberry smoothie (’strɔ:bəri ˈsmuːðiz ) : sinh tố dâu tây
– avocado smoothie (ævou’kɑ:dou ˈsmuːði ): sinh tố bơ
– tomato smoothie (tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz ): sinh tố cà chua
– sapodilla smoothie (sæpou’dilə ˈsmuːðiz): sinh tố sapoche
– lemonade ,lemə’neid) : nước chanh
– cola / coke (kouk): coca cola
– squash (skwɔʃ): nước ép
– orange squash (’ɔrindʤ skwɔʃ): nước cam ép
– milkshake: (’milk’ʃeik): sữa khuấy bọt
– cocoa (’koukou): ca cao
– hot chocolate: (hɒt ‘tʃɔkəlit): sô cô la nóng1) Đồ ăn
salmon: cá hồi nước mặn
Trout: cá hồi nước ngọt
Sole: cá bơn
Sardine: cá mòi
Mackerel: cá thu
Cod: cá tuyết
Herring:cá trích
– Anchovy: cá trồng
– Tuna: cá ngừ
– Steak: bít tết
– Beef: thịt bò
– Lamb: thịt cừu
– Pork: thịt lợn
– Chicken: thịt gà
– Duck: thịt vịt
– Turkey: gà tây
– Veal: thịt bê
– Chops: sườn
– Kidneys: thận
– Liver: gan
– Seafood: hải sản
– Scampi: tôm rán
– Lasagne: bánh bột hấp
– Spaghetti/ pasta: mỳ Ý
– Bacon: thịt muối
– Egg: trứng
– Sausages: xúc xích
– Salami: xúc xích Ý
– Curry: cà ri
– Mixed grill: món nướng thập cẩm
– Hotpot: lẩu
2) món ăn tráng miệng
– Dessert trolley: xe để món tráng miệng
– Apple pie: bánh táo
– Cheesecake: bánh phô mai
– Ice-cream: kem
– Cocktail: cốc tai
– Mixed fruits: trái cây đĩa
– Yoghurt: sữa chua
– Biscuits: bánh quy
– Hamburger: bánh kẹp
– Pizza: pizza
– Chips: khoai tây chiên
– Fish and chips: gà rán tẩm bột và khoai tây chiên,
– Ham: giăm bông
– Paté: pa-tê
– Toast: bánh mì nướng
3) Đồ uống
– Wine :rượu vang
– Champagne : sâm-panh
– Beer :bia
– Ale :bia tươi
– Lager : bia vàng
– Vodka :rượu vodka
– Whisky : rượu Whisky
– Red wine :rượu vang đỏ
– White wine :rượu vang trắng
– Aperitif :rượu khai vị
– Brandy :rượu bren-đi
Coffee (ˈkɒfi): cà phê
– black coffee (blæk ˈkɒfi): cà phê đen
– white coffee (waɪt ˈkɒfi): cà phê trắng
– Filter coffee (ˈfɪltə(r) ˈkɒfi): cà phê nguyên chất
– Instant coffee (ˈɪnstənt ˈkɒfi): cà phê hòa tan
– Decaf coffee (ˈdiːkæf : cà phê lọc caffein
– Egg coffee (eɡ ˈkɒfi): cà phê trứng
– Phin coffee (ˈkɒfi): cà phê phin
– Weasel coffee (ˈwiːzl ˈkɒfi) : cà phê chồn
Espresso (eˈspresəʊ): cà phê đậm đặc
–Americano (əˌmerɪˈkɑːnəʊ) : cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng
–Cappuccino (ˌkæpəˈtʃiːnəʊ): cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
– Latte (lɑːteɪ): một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
–Irish (ˈaɪrɪʃ): cà phê theo kiểu của Ireland là loại đồ uống nóng có pha rượu whisky
– Macchiato (ˌmækiˈɑːtəʊ): cà phê bọt sữa
– Mocha (ˈmɒkə): cà phê sữa thêm bột ca-cao
Tea (tiː): trà (chè)
–Green tea (ɡriːn tiː): trà xanh
– Black tea (blæk tiː): trà đen
– Earl Grey tea (ɜːl ɡreɪ tiː): trà bá tước
– Olong tea (tiː): trà ô long
– Milk tea (mɪlk tiː) trà sữa
– Bubble milk tea (ˈbʌbl mɪlk tiː): trà sữa trân châu
– Herbal tea (ˈhɜːbl tiː): trà thảo mộc
-Fruit tea (fruːt tiː): trà hoa quả
-iced tea (aist ti:): trà đá
– water (ˈwɔːtə): nước
– mineral water (’minərəl ˈwɔːtə): nước khoáng
– still water (stil ˈwɔːtə): nước không ga
– sparkling water (’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə): nước có ga (soda)
– fruit juice (fru:t dʤu:s) : nước trái cây
– pineapple juice (ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s): nước ép dứa
– orange juice (’ɔrindʤ dʤu:s): nước cam ép
– tomato juice (tə’mɑ:tou dʤu:s): nước ép cà chua
– smoothies (ˈsmuːðiz): sinh tố
– strawberry smoothie (’strɔ:bəri ˈsmuːðiz ) : sinh tố dâu tây
– avocado smoothie (ævou’kɑ:dou ˈsmuːði ): sinh tố bơ
– tomato smoothie (tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz ): sinh tố cà chua
– sapodilla smoothie (sæpou’dilə ˈsmuːðiz): sinh tố sapoche
– lemonade ,lemə’neid) : nước chanh
– cola / coke (kouk): coca cola
–squash (skwɔʃ): nước ép
– orange squash (’ɔrindʤ skwɔʃ): nước cam ép
– milkshake: (’milk’ʃeik): sữa khuấy bọt
– cocoa (’koukou): ca cao
mọi người cảm thấy bài này hữu ích thì cho mình 1 vote nha,bye bye.
2021-11-16T06:46:15Z
WintercoNY2K6 | Vote: 21 vote nha
2021-11-16T06:46:47Z
htrnl | Vote: 1thanks
2021-11-16T06:49:51Z
wanna-play | Vote: 11vote Mà mk cũng ghét trà xanh y như bạn Hi-Im_Linh-UwU
2021-11-16T06:49:30Z
htrnl | Vote: 1thanks
2021-11-16T06:52:25Z
_Gia-Han_ | Vote: 11vote
2021-11-16T09:22:00Z
htrnl | Vote: 1thanks
2021-11-16T12:02:52Z