danh sách bài viết

Thì hiện tại hoàn thành

NhungTrn816937
Vote: 4

2.1. Thể khẳng định Cấu trúc: S + have/ has + VpII

Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ Have/ has: trợ động từ VpII: động từ phân từ II (Bảng động từ bất quy tắc) Lưu ý:

S = I/ We/ You/ They + have S = He/ She/ It + has Ví dụ:

She has lived in Saigon since she was a little girl. ( Cô ấy đã sống ở Sài Gòn kể từ khi còn bé. ) We have worked in this factory for 15 years. ( Chúng tôi đã làm việc trong nhà máy này được 15 năm. ) 2.2. Thể phủ định Cấu trúc: S + have/ has + not + VpII

Lưu ý:

have not = haven’t has not = hasn’t Ví dụ:

They haven’t played football for years. (Họ đã không chơi bóng đá trong nhiều năm.) She hasn’t met her classmates for a long time. (Cô ấy đã không gặp các bạn cùng lớp trong một thời gian dài.) Xem thêm: Cấu trúc This is the first time trong tiếng Anh và các cấu trúc tương đương

2.3. Thể nghi vấn (Câu hỏi thì hiện tại hoàn thành) 2.3.1. Câu hỏi Yes/No question Cấu trúc: Have/ Has + S + VpII +… ?

Trả lời:

Yes, S + have/ has. No, S + haven’t/ hasn’t. Ví dụ:

Has he ever travelled to Europe? (Anh ấy đã bao giờ đi tới Châu Âu chưa?) Yes, he has./ No, he hasn’t. Have you finished your homework yet? (Cậu đã làm xong bài về nhà chưa? Yes, I have./ No, I haven’t. 2.3.2. Câu hỏi WH- question Cấu trúc: WH-word + have/ has + S (+ not) + VpII +…?

Trả lời: S + have/ has (+ not) + VpII +…

Ví dụ:

Where have you and your kids been? (Cậu và các con cậu vừa đi đâu thế?) Why has he not eaten this cake yet? (Tại sao anh ấy vẫn chưa ăn cái bánh này?)

2021-11-06T14:58:54Z

2 bình luận

tracie.bik.bayy_ | Vote: 0

thêm nguồn vô

một ngày đăng tối đa 2 bài thoy
2021-11-06T15:02:55Z


_Me_not_qoau_ | Vote: 0

thoi thoi * * *

2021-11-07T09:15:00Z