danh sách bài viết

Bẻ khóa bộ từ vựng tiếng Anh về thời gian đầy đủ nhất

o....Rindou....o
Vote: 10

  1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian

“What time is it” – Đây có lẽ là câu hỏi “kinh điển” về thời gian mà ai ai cũng biết. Chắc hẳn mỗi chúng ta ai cũng từng hỏi “Mấy giờ rồi nhỉ” trong một ngày. Vậy ngoài cấu trúc trên còn những cách hỏi khác về thời gian không nhỉ? Thời gian trong tiếng Anh đọc như thế nào? Tìm hiểu ngay trong bộ từ vựng tiếng Anh về thời gian sau đây.

Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong ngày

Morning: Buổi sáng

Afternoon: Buổi chiều

Evening: Buổi tối

Midnight: Nửa đêm

Dusk: Hoàng hôn

Dawn: Bình minh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian

Second: Giây

Minute: Phút

Hour: Tiếng

Week: Tuần

Decade: Thập kỷ

Century: Thế kỷ

Weekend: Cuối tuần

Month: Tháng

Year: Năm

Millennium: Thiên niên kỷ

Từ vựng tiếng Anh về ngày trong tuần

Monday: Thứ hai

Tuesday: Thứ ba

Wednesday: Thứ tư

Thursday: Thứ Năm

Friday: Thứ sáu

Saturday: Thứ bảy

Sunday: Chủ nhật

Từ vựng tiếng Anh về tháng

January: Tháng 1

February: Tháng 2

March: Tháng 3

April: Tháng 4

May: Tháng 5

June: Tháng 6

July: Tháng 7

August: Tháng 8

September: Tháng 9

October: Tháng 10

November: Tháng 11

December: Tháng 12

Từ vựng tiếng Anh về các mùa trong năm

Spring: Mùa xuân

Summer: Mùa hè

Autumn/ Fall: Mùa thu

Winter: Mùa đông

Rainy season: Mùa mưa

Dry season: Mùa khô

Từ vựng tiếng Anh chỉ tần suất

Never: Không bao giờ

Often: Thường xuyên

Occasionally: Thỉnh thoảng

Rarely: Hiếm khi

Normally: Thường xuyên

Alway: Luôn luôn

Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi

Seldom: Ít khi, hiếm khi

Usually: Thường xuyên

Một số từ vựng khác liên quan đến thời gian

Now: bây giờ

Then: khi đó

Immediately/straight away: ngay lập tức

Soon: sớm

Earlier: sớm hơn

Later: muộn hơn

  1. Cách đọc giờ trong tiếng Anh

Có rất nhiều cách để trả lời cho câu hỏi ” What time is it?”. Thông thường thì cách nói giờ cũng khá đơn giản, ai cũng cảm thấy như rất quen thuộc. Đàm thoại tiếng Anh về giờ là chủ đề phổ biến trong đời sống thường ngày. Tuy nhiên, chúng ta vẫn còn sai trong trả lời câu hỏi về giờ hơn và kém. Bài viết này sẽ giúp bạn biết cách nói giờ nhé.

Cách đọc giờ chẵn

​Khi muốn nói giờ chính xác, chúng ta dùng từ “o’clock” với mẫu câu:

It’s + number (số của giờ) + o’clock

Ví dụ:

It’s 8 o’clock.

See you at 6 o’clock.

Có thể lược bỏ “o’clock” trong tình huống giao tiếp thân mật, suồng sã.

Cách học giờ hơn

​Cách 1: giờ + số phút

Ví dụ:

9:25 => Nine twenty-five

2:37 => Two thirty-seven

Cách 2: số phút + past + số giờ

​Ví dụ:

9:25 => Twenty five past nine ​ 2:37 => Thirty-seven past nine

Cách học giờ kém

​Công thức: số phút + to + số giờ

​​Ví dụ:

10:50 => Ten to eleven

​7:40 => Twenty to six

​Một Số Lưu Ý Khi Đọc Giờ Trong Tiếng Anh

Khi giờ là phút 15 hơn, sử dụng: (a) quarter past

​​​​​Ví dụ:

​4h15 => (a) quarter past four

8:15 => (a) quarter past eight

​Khi giờ là phút 15 kém, chúng ta sử dụng: (a) quarter to

​​​​​Ví dụ:

10:45 => (a) quarter to ten (10h kém 15)

3:45 => (a) quarter to four (4h kém 15)

​Khi giờ là phút 30 hơn chúng ta sử dụng: half past

​​​​​​Ví dụ:

​7:30 => half past seven (7 rưỡi)

10:30 => half past ten (10 rưỡi)

Nguồn : https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-thoi-gian/

2021-10-12T14:09:00Z

5 bình luận

-_Heidi2009_- | Vote: 0

hay qué, 1 vote nha~

2021-10-12T14:15:26Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks hongnguyn145966

2021-10-12T14:25:34Z


tram.anhh | Vote: 0

2

2021-10-12T14:37:12Z


[deactivated user]
| Vote: 0

1 vote nhen

2021-10-12T15:11:59Z


o....Rindou....o | Vote: 0

Thanks -Ai_Iu_Me_Ko-

2021-10-13T07:22:43Z


Co-ut_Meri1810 | Vote: 0

1 vote mun nha

2021-10-13T10:22:06Z