lily787878
Vote: 0
Enjoy your meal ( Ăn tự nhiên nhé)
For here or to go ( Ăn ở đây hay là mang về)
Forget it ( Quên đi, thôi đi, bỏ qua đi)
Give me a call ( Gọi điện thoại cho tôi nhé)
Give me best to your family ( Gửi lời hỏi thăm tôi tới tòan thể gia đình cậu nhé)
Have you finish yet? ( Cậu đã làm xong chưa?)
Have you got anything larger ( Có cái nào lớn hơn chút nữa ko?)
Have you got that? ( Cậu hiểu ý tôi chứ?)
Have you heard from Mary? ( Cậu có tin tức gì từ Mary ko?)
How do I look? ( Nhìn tôi thế nào?)
How is it going? ( Tình hình thế nào?)
How late are you open? ( Các anh mở của đến mấy giờ?)
How long did it last? ( Đã kéo dài bao lâu rồi?)
How long will it take me to get there? ( Tới đó mất bao lâu?)
How often do you eat out? ( Cậu có thường ra ngoài ăn ko?)
I appreciate your invitation ( Cảm ơn lời mời của cậu)
I assure you ( Tôi đảm bảo với anh đấy)
I bet you can ( Tôi tin anh có thể làm được)
I can manage ( Tôi có thể tự mình ứng phó được)
I can’t believe it ( Quả thật tôi ko dám tin)
I can’t stảt it ( Tôi ko thể chịu đựng nổi)
I can’t tell ( Tôi cũng ko dám chắc)
I couldn’t agree more ( Tôi hòan tòan đồng ý)
I couldn’t get throught ( Tôi ko gọi đc)
I couldn’t help it ( Tôi cũng hết cách)
I didn’t mean to ( Tôi ko cố ý)
I don’t know for sure ( Tôi ko dám khẳng định)
I envy you ( Tôi rất ngưỡng mộ anh)
I feel terrible about it ( Tôi rất lấy làm tiếc)
I feel the same way ( Tôi cũng có cảm giác như vậy)
I have a complaint ( Tôi cần phải kiện)
I have nothing to do with it ( Điều đó chẳng liên quan đến tôi)
I hope you’ll forgive me ( Tôi hy vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi)
I know the feeling ( Tôi rất hiểu cảm giác đó)
I mean what I say ( Tôi biết những gì mình nói)
I owe you one ( Tôi nợ anh)
I suppose so ( Tôi nghĩ là như vậy)
I thought so, too ( Tôi cũng cho là như vậy)
I understand completely ( Tôi hòan tòan hiểu đc)
I want to reserve a rôm ( Tôi muốn đặt 1 phòng)
I was moved ( Tôi rất cảm động)
I wish I could ( Ước gì tôi có thể)
I’ll be right with you ( Tôi tới ngay đây)
I’ll check it ( Để tôi đi kiểm tra lại)
I’ll do my best ( Tôi sẽ cố gắng hết sức)
I’ll give you a hand ( Tôi sẽ giúp cậu 1 tay)
I’ll keep my eyes open ( Tôi sẽ lưu ý đến điều đó)
I’ll keep that in mind ( Tôi sẽ ghi nhớ)
I’ll pick up the tab ( Để tôi tính tiền)
I’ll see what I can do ( Để tôi xem liệu tôi có thể làm đc gì)
I’ll take care of it ( Để tôi làm việc đó)
I’ll take it ( Tôi đã lấy rồi)
I’ll think it over ( Tôi sẽ suy nghĩ kĩ 1 chút)
I’ll ưalk you to the door ( Để tôi tiễn anh ra cửa)
I’m easy to please ( Tôi rất dễ chịu)
I’m glad to hear that ( Nghe đc tin này tôi rất vui)
I’m in a good mood ( Tâm trạng tôi lúc này rất tốt)
I’m not feeling well ( Tôi cảm thấy ko đc khỏe)
I’m not really sure ( Tôi thực sự ko rõ lắm)
I’m on a diet ( Tôi đang ăn kiêng)
I’m on my way ( Tôi đi bây giờ đây)
I’m pressed for time ( Tôi đang vội)
I’m under a lot of pressure ( Tôi chịu áp lục rất lớn)
I’m working on it ( Tôi dang cố gắng đây)
I’ve changed my mind ( Tôi đã thay đổi ý định rồi)
I’ve got headache ( Tôi đau đầu quá)
I’ve got my hands full ( Tôi đang dở tay)
I’ve got news for you ( Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây)
I’ve had enough ( Tôi ăn no rồi)
Is that ok? ( Như thế đc ko?)
It all depends ( Còn tùy vào tình hình)
It can happen to anyone ( Điều này có thể xảy ra đối với bất kì ai)
It doesn’t make any difference ( Đều giống nhau cả thôi)
It doesn’t matter to me ( Đối vs tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề j)
It doesn’t work ( Nó bị hỏng rồi)
It drives me crazy ( Nó làm tôi phát điên lên được)
It isn’t much ( Nó chẳng thấm tháp gì)
It really comes in handy ( Có cái này thì thật là tiện biết mấy)
It slipped my mind ( Ko chú ý nên tôi quên mất rồi)
It takes time ( Vấn đề này thì cần có thời gian)
It will come to me ( Tôi sẽ nhớ ra)
It will do you good ( Điều này có ích cho bạn đấy)
It won’t happen again ( Điều đó sẽ ko xảy ra nữa)
It won’t take much time ( Vấn đề đó ko mất nhiều thời gian đâu)
It won’t work ( Ko được đâu)
It nice meeting you ( Rất vui được biết anh)
It’s a deal ( Nhất định thế nhé)
It’s a long story ( Một lời thật khó mà nói hết)
It’s a nice day today ( Hôm nay thời tiết rất đẹp)
It’s a once in a lifetime chance ( Đây là 1 cơ hội hiếm có trong đời)
It’s a pain in the neck ( Thật là khổ hết chỗ nói)
It’s piece of cake ( Điều này rất dễ dàng)
It’s waste of time ( Thật là lãng phí thời gian)
It’s about time ( Gần hết thời gian rồi, cũng đến lúc rồi đấy)
It’s all my fault ( Tất cả đều là lỗi của tôi)
It’s aswesome ( Tuyệt quá, cừ quá)
It’s awful ( Thật là khủng khiếp)
It’s been a long time ( Lâu rồi ko gặp)
It’s better than nothing ( Vẫn còn tốt hơn là ko có)
It’s essential ( Điều đó thật cần thiết)
It’s hark to say ( Thật khó để nói)
It’s just what I had in mind (Đó là cái mà tôi đã nghĩ trong đầu rồi)
It’s my pleasure ( Rất hân hạnh)
It’s not big deal ( Chẳng có gì to tát)
It’s not your fault ( Ko phải lỗi của anh)
It’s only a matter of time ( Chỉ là vấn đề thời gian thôi)
It’s out of the question ( Ko còn gì để hỏi)
It’s time for dinner ( Đến giờ ăn tối rồi)
It’s up to date ( Tính tới hiện tại)
It’s up to you ( Tùy bạn, anh, chị,…)
It’s very popular ( Rất phổ biến)
It’s worth seeing ( Đáng để xem)
Just let it be ( Kệ nó đi)
Just to be on the safe side ( Vừa đủ an toàn)
Keep up the good work ( Tiếp tục phát huy nhé)
Keep your fingers crossed ( Cầu mong được may mắn)
Let me get back to you(Hãy chờ khi tôi nói chuyện với anh/gặp lại)
Let me guess ( Để tớ đóan xem)
Let me put in this way ( Hãy để tôi thử cách này)
Let me see ( Để tớ xem nào)
Let’s call it a day ( Hôm nay tới đây thôi)
Let’s celebrate ( Hãy cùng chúc mừng nào)
Let’s find out ( Cùng tìm hiểu nhé)
Let’s get to the poin ( Hãy nói vào vấn đề chính)
Let’s hope for the best ( Cùng hy vọng về điều tốt đẹp nhất nhé)
Let’s is keep in touch ( Giữ liên lạc nhé)
Let’s go visit them ( Chúng ta đi thăm họ nhé)
Let’s talk over dinner ( Hãy bàn chuyện này kỹ hơn trong bữa tối)
Long time no see ( Lâu lắm rồi ko gặp bạn)
Look before you leap (Phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động)
May I ask you a question ( Tôi có thể hỏi bạn 1 câu hỏi ko)
May I try it on ( Tôi có thể mặc/uống/dùng thử nó được chứ)
May be it will work ( Chắc chuyện sẽ ổn thôi)
May be some other time ( Có lẽ để khi khác nhé)
My mouth is watering ( Tôi đang thèm chảy nước miếng ra đây)
My phone was out of order ( Điện thoại của tôi bị hỏng rồi)
2020-08-26T03:24:44Z