lily787878
Vote: 0
How much money do you have? ( Bạn có bao nhiêu tiền) I only have 100 000 dong ( Tôi chỉ có 100 000 đồng)
Who would you like to speak to? ( Bạn muốn nói chuyện với ai?) I’d like to speak to…please ( Tôi muốn nói chuyện với…xin vui lòng)
When will he be back? ( Khi nào anh ấy sẽ trở lại?) He will be back in 5 year ( Anh ấy sẽ trở lại trong 5 năm nữa)
What time does it start? ( Mấy giờ nó bắt đầu?)
What will the weather be like tomorrow? ( Ngày mai thời tiết ntn?)
Anything else? ( Còn gì nữa ko?) Nothing else (Ko còn gì khác nữa)
Are they the same? ( Chúng giống nhau ko?) Yes. They’re the same / No. They aren’t same
Are you afraid? ( Bạn sợ ko?) Yes. I’m afraid / No. I’m not afraid
Are you allergic to anything? ( Bạn có dị ứng với thứ gì ko?) Yes. I’m allergic to … ( Có. Tôi bị dị ứng với … )
Are you married? ( Bạn có gia đình chưa?) Yes. I’m married / No. I’m not married
Are you sick? ( Bạn ốm hả?) Yes. I’m sick / No. I’m not sick
Do you have any vacancies? ( Bạn còn phòng trống ko?) Sorry, we don’t have any vacancies
Do you take credit cards? ( Bạn có nhân thẻ tín dụng ko?) Sorry, we only accept Cash ( Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt)
How many children do you have? ( Bạn có mấy người con?) I have …………………..
How many languages do you speak? (Bạn nói được bn ngôn ngữ?) I speak … languages
How much altogether? ( Tất cả bao nhiêu?) It’s 200 000 dong
How much are these earrings? ( Đôi bông tai này giá bao nhiêu?) It’s 3 millions
How much does this cost? ( Cái này giá bao nhiêu?) It’s 50 000 dong
How much money do you make? ( Bạn kiếm bao nhiêu tiền?)
How does it taste? ( Cái đó có vị thế nào?) It’s delicious ( Nó ngon)
How much is it to go to Australia? ( Tới Úc giá bao nhiêu?) It’s …..
How tall are you? ( Bạn cao bao nhiêu?) I’m 5’5’’
What does this mean? ( Cái này có nghĩa là gì?) That means friend ( Chữ đó có nghĩa là bạn bè)
What time is check out? ( Mấy giờ trả phòng?)
What size? ( Cỡ mấy?)
I’m a size 7 ( Tôi cỡ số 7)
Where’s the closest restaurant? ( Nhà hàng gần nhất ở đâu?) There’s a restaurant over there? (Có 1 nhà hàng ở đằng kia)
When are you leaving? ( Khi nào bạn sẽ đi?) I leaving tomorrow ( Ngày mai tôi sẽ đi)
When is your birthday? ( Sinh nhật của bạn khi nào?) My bỉthay is July 6 th ( Sinh nhật của tôi là ngày 6 tháng 7)
Where would you like to go? ( Bạn muốn đi đâu?) I’d like to go shopping ( Tôi muốn đi mua sắm)
How’s the weather? ( Thời tiết thế nào?) It’s going to be hot today ( Hôm nay trời sẽ nóng)
It’s very cold today. ( Hôm nay trời rất lạnh)
Where does it hurt? (Đau ở đâu?) It’s hurt here ( Đau ở đây)
When do you get off work? ( Khi nào bạn xong việc?) I get off of work at 4 ( Tôi xong việc lúc 4 giờ)
How’s business? ( Việc làm ăn thế nào?) Business is very good ( Việc làm ăn rất tốt)
Where is an ATM? ( Máy rút tiền tự động ở đâu?) Behind the bank ( Sau ngân hàng)
Where is the pharmacy? ( Hiệu thuốc ở đâu?) It’s near the supermaket? ( Nó gần siêu thị)
Are you busy? ( Bạn có bận ko?) Yes. I have a lot of thing to do ( Có. Tôi có nhiều việc phải làm)
What’s up? ( Có chuyện gì vậy?)
Could you show me the way to the station, please? ( Bạn có thể chỉ tôi đường đến nhà ga được ko?)
Could you show me on the map how to get there? ( Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ, làm thế nào để đến đó đc chứ?)
Where can I find a bus/taxi/train/metro? ( Tôi có thể tìm xe buýt/taxi/ tàu hỏa/tàu điện ngầm ở đâu?)
Where is the restrooom? ( Xin cho hỏi nhà vệ sinh ở đâu?)
Could you speak more slowly? ( Bạn có thể nói chậm 1 chút đc ko?)
Sorry, can you repeat what you just said? ( Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại cái bạn vừa nói ko?)
I’ll take that ( Tôi sẽ lấy cái này)
Can you lower the price? ( Anh bớt giá được ko?)
Is that your best price? ( Đấy là giá tốt nhất của anh rồi à?)
That’s too expensive. How about 200 000 dong ( Đắt quá. 200 000 đồng có đc ko?)
I will not give you more than 200 000 dong ( 200 000 đồng nhé tôi ko thể trả hơn đc đâu)
Can I take a message? ( Có cần tôi chuyển lời ko?)
Can I take a rain check? ( Có thể mời mình bữa khác đc ko?)
Can you make it? ( Cậu có thể tới đc ko?)
Can I have a word with you?( Tôi có thể nói chuyện với cậu 1 lát đk?
Cath me later ( Lát nữa đến tìm tôi nhé)
Cheer up ( Vui vẻ lên nào, phấn khởi lên nào)
Come in and make yourself at home ( Xin mời vào, đừng khách sáo)
Could I have the bill, please? ( Xin cho tôi xem hóa đơn tính tiền)
Could you take a picture for me? ( Có thể chụp hình giúp tôi ko?)
Did you ẹnoy your flight? ( Chuyến bay của ông vui vẻ chứ?)
Did you have a nice holiday? ( Kỳ nghỉ của cậu vui vẻ chứ?)
Dinner is on me ( Bữa tối tôi mời)
Do you have any hobbies? ( Cậu có sở thích gì ko?)
Do you have some change? ( Cậu có tiền lẻ ko?)
Don’t bother ( Đừng có phiền phức nữa)
Don’t get me wrong ( Đừng hiểu lầm tôi)
Don’t give up ( Đừng từ bỏ)
Don’t jump to concluions ( Đừng đưa ra kết luận vội vàng)
Don’t let me down ( Đừng làm tôi thất vọng đấy)
Don’t make only mistakes ( Đừng có mắc sai lầm đấy)
Don’t me ntion it ( Ko cần khách sáo)
Don’t miss the boat ( Đừng bỏ lỡ cơ hội)
Don’t take any chances ( Đừng trông chờ vào may mắn)
Don’t take it for granted ( Đừng coi đó là điều đương nhiên)
Don’t worry about it ( Đừng lo lắng về điều đó)
2020-08-26T03:20:17Z
Thanhhuong137 | Vote: 1Góp ý một chút: Nên có câu dẫn cho bài post rồi mới bắt đầu chia sẻ kiến thức. Câu tiếng anh có thể in nghiêng hoặc đậm để dễ phân biệt với câu tiếng việt, làm cho bài không bị rối mắt và tăng thẩm mĩ. Có thể sử dụng dấu • hoặc - đầu dòng để phân biệt câu trên dưới.
Dù sao bài viết cũng rất tốt. 1 vote. <3
P/S: Cho mình hỏi một chút, các lá cờ và streak không hiện lên khi mình bình luận nữa ạ ? Mục tin nhắn chat giữa các mem cũng bị bỏ rồi sao ? Tại 3 năm rồi mình mới trở lại nên hơi bỡ ngỡ.
2020-08-26T09:28:46Z