danh sách bài viết

TIẾNG ANH VỀ RAU CỦ CÙNG PHÁT ÂM . HAI TRONG MỘT NÈ TĂNG CÁC BẠN NHÉ ^.^

Miku_Light
Vote: 2

Sử dụng những loại rau củ quả trong chế biến món ăn hàng ngày các bạn đã biết tên tiếng anh của chúng chưa?? Cùng điểm qua một số loại dưới đây nhé.

Pea /Pi:/: đậu Hà Lan

Cabbage /’k æbidʒ/: bắp cải

Ginger /’d ʒindʒə/: củ gừng

garlic /ˈgɑː.lɪk/ tỏi

pepper(s) /ˈpe.pəʳ/ ớt

onion(s) /ˈʌn.jən/ hành

tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/ cà chua

(head of ) cauliflower /ˈkɒ.lɪˌflaʊ.əʳ/ súp lơ

mushroom(s) /ˈmʌʃ.ruːm/ nấm

radish(es) /ˈræ.dɪʃ/ củ cải

beets(s) /biːts/ củ cải đường

broccoli /ˈbrɒ.kə.l.i/ súp lơ xanh

bean(s) /biːn/ đậu, đỗ

lettuce /ˈle.tɪs/ xà lách

watercress /ˈwɔː.tə.kres/ cải xoong

(ear of) corn /kɔːn/ ngô

asparagus /əˈ.spæ.rə.gəs/ măng tây

escarole /ˈɛs.kə.roʊl/ rau diếp

spinach /ˈspɪ.nɪtʃ/ rau bina, rau chân vịt

yam /jæm/ khoai mỡ

celery /ˈse.lə.ri/ cần tây

cucumber(s) /ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ dưa chuột

carrot(s) /ˈkæ.rət/ cà rốt

herb(s) /hɜːb/ rau thơm

black bean(s) /blæk biːn/ đậu đen

pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ bí ngô

cabbage /ˈkæ.bɪdʒ/ cải bắp

eggplant /ˈeg.plɑːnt/ cà tím

artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ actisô

potato(s) /pə.ˈteɪ.təʊ/ khoai tây

strawberry /’str ɔːbri/: dâu tây

peppercorn /’pepək ɔːn/: hạt tiêu

Tên của các loại rau củ có thú vị không bạn. Mong rằng chia sẻ trên sẽ giúp cho bạn bổ sung thêm một lượng từ vựng nhất định.

NGUỒN : INTERNET

2016-08-14T02:35:22Z

9 bình luận

_Phong_ | Vote: 0

có một số từ ko bít like

2016-08-14T02:54:33Z


Miku_Light | Vote: 0

kết bạn lun nha bạn

2016-08-14T03:02:50Z


_Phong_ | Vote: 0

ok

2016-08-14T03:04:18Z


Miku_Light | Vote: 0

thank

2016-08-14T03:05:23Z


Yoshikumi_Chiaki | Vote: 0

like!! ^.^

2016-08-14T04:21:02Z


Miku_Light | Vote: 0

thanks and làm quen nhé

2016-08-16T01:53:06Z


Lam_Sung | Vote: 0

ukm tôi khá kém phần phát âm.1 like

2016-08-15T06:59:18Z


Miku_Light | Vote: 0

kết bạn nhé

2016-08-16T01:52:51Z


Nhi_Lucy | Vote: 0

mik thấy bn ghi đủ rs đấy 1 like nhé

2016-08-19T06:16:49Z