danh sách bài viết

50 câu nói thường gặp trong đời sống

jwhduie
Vote: 12

1.What's up? - Có chuyện gì vậy?

  1. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?

  2. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?

  3. Nothing much. - Không có gì mới cả.

  4. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?

  5. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

  6. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

  7. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.

  8. Is that so? - Vậy hả?

  9. How come? - Làm thế nào vậy?

  10. Absolutely! - Chắc chắn rồi!

  11. Definitely! - Quá đúng!

  12. Of course! - Dĩ nhiên!

  13. You better believe it! - Chắc chắn mà.

  14. I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.

  15. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.

  16. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.

  17. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!

  18. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).

  19. I got it. - Tôi hiểu rồi.

  20. Right on! (Great!) - Quá đúng!

  21. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!

  22. Got a minute? - Có rảnh không?

  23. About when? - Vào khoảng thời gian nào?

  24. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.

  25. Speak up! - Hãy nói lớn lên.

  26. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?

  27. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?

  28. Come here. - Đến đây.

  29. Come over. - Ghé chơi.

  30. Don't go yet. - Đừng đi vội.

  31. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.

  32. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.

  33. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.

  34. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?

  35. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.

  36. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.

  37. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!

  38. That's a lie! - Xạo quá!

  39. Do as I say. - Làm theo lời tôi.

  40. This is the limit! - Đủ rồi đó!

  41. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

  42. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

  43. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.

  44. No litter. - Cấm vứt rác.

  45. Go for it! - Cứ liều thử đi.

  46. What a jerk! - Thật là đáng ghét.

  47. How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!

  48. None of your business! - Không phải việc của bạn.

  49. Don't peep! - Đừng nhìn lén!

Những câu này là do mình tra trên mạng và có chỉnh sửa 1 tý nên có gì sai mong mọi người thông cảm

2016-08-07T11:05:24Z

17 bình luận

xuanquynh20 | Vote: 1

great!!!

2016-08-08T04:16:09Z


xuanquynh20 | Vote: 1

but i know all

2016-08-08T04:16:31Z


Do_Nhi | Vote: 0

1 like

2016-08-07T11:07:20Z


jwhduie | Vote: 1

tks

2016-08-07T11:10:46Z


AlphaMeo | Vote: 1

Chăm học lên,mình tặng thêm :V

2016-09-10T13:11:55Z


Do_Nhi | Vote: 0

kcj^^

2016-08-07T11:11:48Z


HUNHGIAO224 | Vote: 0

DC

2016-08-07T11:46:46Z


TrnMaiKhanh4 | Vote: 0

1 LIKE

2016-08-07T11:55:52Z


_KAITO_KID_1412 | Vote: 0

1 like

2016-08-07T12:20:31Z


_Lucky_Marry | Vote: 0

1 like por you

2016-08-07T12:31:08Z


ran_pretty | Vote: 0

cái này mk đăng rùi https://www.duolingo.com/comment/16816712

2016-08-07T12:37:33Z


jwhduie | Vote: 0

sorry mk ko biết

2016-08-08T05:51:57Z


-_Snack_- | Vote: 0

1 like

2016-08-07T14:39:44Z


linhvalinh | Vote: 0

haiz cái này mk đăng rùi

2016-09-13T11:03:34Z


linhvalinh | Vote: 0

chả hiểu sao mở không thấy

2016-09-13T11:03:52Z


linhvalinh | Vote: 0

nguồn đầy đủ mà nó bảo là bài spam

2016-09-13T11:04:10Z


linhvalinh | Vote: 0

thành ra bị xóa

2016-09-13T11:04:17Z