jwhduie
Vote: 12
1.What's up? - Có chuyện gì vậy?
How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
Nothing much. - Không có gì mới cả.
What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?
I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
Is that so? - Vậy hả?
How come? - Làm thế nào vậy?
Absolutely! - Chắc chắn rồi!
Definitely! - Quá đúng!
Of course! - Dĩ nhiên!
You better believe it! - Chắc chắn mà.
I guess so. ( hoc tieng anh ) - Tôi đoán vậy.
There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
I got it. - Tôi hiểu rồi.
Right on! (Great!) - Quá đúng!
I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
Got a minute? - Có rảnh không?
About when? - Vào khoảng thời gian nào?
I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
Speak up! - Hãy nói lớn lên.
Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?
So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
Come here. - Đến đây.
Come over. - Ghé chơi.
Don't go yet. - Đừng đi vội.
Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.
Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?
You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!
That's a lie! - Xạo quá!
Do as I say. - Làm theo lời tôi.
This is the limit! - Đủ rồi đó!
Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
No litter. - Cấm vứt rác.
Go for it! - Cứ liều thử đi.
What a jerk! - Thật là đáng ghét.
How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
None of your business! - Không phải việc của bạn.
Don't peep! - Đừng nhìn lén!
Những câu này là do mình tra trên mạng và có chỉnh sửa 1 tý nên có gì sai mong mọi người thông cảm
2016-08-07T11:05:24Z
xuanquynh20 | Vote: 1great!!!
2016-08-08T04:16:09Z
xuanquynh20 | Vote: 1but i know all
2016-08-08T04:16:31Z
Do_Nhi | Vote: 01 like
2016-08-07T11:07:20Z
jwhduie | Vote: 1tks
2016-08-07T11:10:46Z
AlphaMeo | Vote: 1Chăm học lên,mình tặng thêm :V
2016-09-10T13:11:55Z
Do_Nhi | Vote: 0kcj^^
2016-08-07T11:11:48Z
HUNHGIAO224 | Vote: 0DC
2016-08-07T11:46:46Z
TrnMaiKhanh4 | Vote: 01 LIKE
2016-08-07T11:55:52Z
_KAITO_KID_1412 | Vote: 01 like
2016-08-07T12:20:31Z
_Lucky_Marry | Vote: 01 like por you
2016-08-07T12:31:08Z
ran_pretty | Vote: 0cái này mk đăng rùi https://www.duolingo.com/comment/16816712
2016-08-07T12:37:33Z
jwhduie | Vote: 0sorry mk ko biết
2016-08-08T05:51:57Z
-_Snack_- | Vote: 01 like
2016-08-07T14:39:44Z
linhvalinh | Vote: 0haiz cái này mk đăng rùi
2016-09-13T11:03:34Z
linhvalinh | Vote: 0chả hiểu sao mở không thấy
2016-09-13T11:03:52Z
linhvalinh | Vote: 0nguồn đầy đủ mà nó bảo là bài spam
2016-09-13T11:04:10Z
linhvalinh | Vote: 0thành ra bị xóa
2016-09-13T11:04:17Z