danh sách bài viết

CẤU TRÚC CÂU CỦA CÁC DẠNG SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH

...Firefly...
Vote: 10
  1. Equality(So sánh bằng)

S + V + as + adj/adv + as + N/pronoun

S + V + not + so/as + adj/adv + N/Pronoun

Ex:

+She is as stupid as I/me

+This boy is as tall as that one

(Không lặp lại từ đã dùng ở chủ ngữ)

Population of Ho Chi Minh city isn't as much as that of Bangkok.

  1. Comparative(So sánh hơn)

Short Adj:S + V + adj + er + than + N/pronoun

Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun

Ex:

She is taller than I/me

This bor is more intelligent than that one.

Dạng khác:S + V + less + adj + than + N/pronoun.(ít hơn)

  1. Superlative(So sánh nhất)

Short adj:S + V + the + adj + est + N/pronoun

Long adj:S + V + the most + adj + N/pronoun.

Ex:

She is the tallest girl in the village.

He is the most gellant boy in class.

Dạng khác:S + V + the least + adj + N/pronoun(ít nhất)

Chú ý:

-2.Những tính từ có hai vần,kết thúc bằng chữ "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất(ex:happy-->happier/happiest)

good/better/the best

bad/worse/the worst

many(much)/more/the most

little/less/the least

far/farther(further)/the farthest(the furthest)

  1. Double comparison(So sánh kép)

  2. Same adj:

Short adj:S + V + adj + er + and + adj + er

Long adj:S + V + more and more + adj

Ex:

The weather gets colder and colder.

(Thời tiết càng ngày càng lạnh.)

His daughter becomes more and more intelligent.

(Con gái anh ấy ngày càng trở nên thông minh)

The + comparative + S + V the + comparative + S + V.

(The + comparative the + từ ở dạng so sánh hơn)

Ex:

The richer she is the more selfish she becomes.

(Càng giàu,cô ấy càng trở nên ích kỷ hơn).

The more intelligent he is the lazier he becomes.

(Càng thông minh,anh ta càng trở nên lười hơn.)

Dạng khác(càng...càng...)

The + S + V + the + comparative + S + V

Ex: the more we study the more stupid we feel.

Chú ý:

Trong câu so sánh kép,nếu có túc từ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay sau tính từ so sánh

Ex: the more English vocabulary we know the better we speak. 6. Multiple Numbers Comparison(So sánh gấp nhiều lần)

S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as + N/pronoun.

multiple numbers:half/twice/3,4,5...times/Phân số/phần trăm.

Ex: She types twice as fast as I.

In many countries in the world with the same job,women only get 40%-50% as much as salary as men

2016-08-02T10:35:58Z

21 bình luận

-_Snack_- | Vote: 0

1 like nhé , tuy mk dọc ko hiểu gì

2016-08-02T10:39:48Z


...Firefly... | Vote: 0

thanks nhieu

2016-08-02T10:41:30Z


-_Snack_- | Vote: 0

kcj đâu

2016-08-02T10:45:53Z


Do_Nhi | Vote: 0

2016-08-02T10:45:18Z


...Firefly... | Vote: 0

cảm ơn bạn

2016-08-02T10:46:37Z


Do_Nhi | Vote: 0

kcj^^

2016-08-02T10:49:06Z


_Kyo_Yui_ | Vote: 0

e hem cấp 3 mới học nghen mấy bn

2016-08-02T11:09:49Z


...Firefly... | Vote: 0

giờ lớp 6 đã học rồi

2016-08-02T11:19:12Z


-_Snack_- | Vote: 0

học trước cũng đk mà

2016-08-02T11:21:14Z


mybestfriend197 | Vote: 0

1 like

2016-08-02T11:38:37Z


myclosefriend | Vote: 0

hay lắm

2016-08-02T11:39:31Z


nhocfunny | Vote: 0

1 like for you

2016-08-02T11:40:25Z


rainstory | Vote: 0

Đề nghị bạn cần trích nguồn trang mà bạn copy bài viết này nhé bạn!

2016-08-02T12:08:26Z


...Firefly... | Vote: 0

bài này mình học rùi mà

2016-08-02T13:58:07Z


rainstory | Vote: 0

Học hay chưa học không thể coi là lý do, một khi đã copy ở trang khác thì phải trích nguồn.

2016-08-02T14:01:05Z


...Firefly... | Vote: 0

chỉ cần đánh tiêu đề vào tìm kiếm là tìm được ngay mà

2016-08-02T14:56:17Z


Nyaonikusu | Vote: 0

thế là ko tôn trọng trang ( người tạo ra nó ) đấy bn à

2016-12-10T01:47:16Z


_CherryCheri_2k3 | Vote: 0

hay, nhưng sao ko có nguồn vậy bạn????

2016-08-02T12:30:25Z


NgocHa2003 | Vote: 0

1LIKE

2016-08-02T14:10:23Z


seesaw_sg_ | Vote: 0

1 like cho bạn

2016-08-03T05:19:25Z


NhungNhung1699 | Vote: 0

thanks

2018-01-17T23:10:53Z